Digital Marketing đang là xu hướng hiện nay vì công cuộc chuyển đổi thời đại số đang diễn ra nhanh chóng trong thời kỳ 4.0. Không những thế nó lại càng phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ dịch bệnh đang diễn ra cực kỳ căng thẳng. Trước khi bắt đầu tìm hiểu về Digital bạn cần phải nắm rõ các thuật ngữ sẽ thường thấy để không bỡ ngỡ nhé!
1/ Affiliate Marketing
Đây là một hình thức tiếp thị liên kết qua đại lý, nói cách dễ hiểu là bạn sẽ có một website liên kết với nhiều site khác (đại lý để bán sản phẩm/dịch vụ). Các site đại lý này sẽ được ăn phần trăm dựa trên doanh số sản phẩm bán được hoặc số khách hàng được chuyển đổi tới website gốc. Hình thức này giúp tăng doanh số bán hàng online cực cao.
2/ Advertiser
Đây là từ dùng để chỉ các nhà quảng cáo hoặc doanh nghiệp quảng cáo trên mạng internet
3/ Advertising Network
Một nhà mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và các nhà quảng cáo cũng sẽ có thể đăng quảng cáo trên nhiều website cùng 1 lúc như Google, Admax, Chitika… là những networks lớn trên thế giới, còn ở Việt Nam thì sẽ có các networks như Ambient, Innity, Admarket…
4/ Google Ads
Hay còn được gọi là quảng cáo từ khóa, là một hệ thống quảng cáo của Google, nó cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên các trang kết quả tìm kiếm hay trong mạng nội dung của Google.
5/ Google Adsense
Chương trình cho phép các publisher (nhà xuất bản) tham gia vào Google Adwords. Bạn sẽ có thể đăng quảng cáo của Google lên website của mình sẽ thu thập bằng cách người dùng click hoặc xem quảng cáo
6/ Google Analytics
Một công cụ miễn phí của google cho phép cài đặt trên website để giúp bạn theo dõi các thông số về website hoặc người truy cập vào website đó.
7/ Banner
Hay còn gọi là biểu ngữ, là một ảnh đồ họa có thể tĩnh hoặc động đều được, nó sẽ được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo
8/ Booking
Được nói tới việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng hoặc đặt đăng bài PR trên báo điện tử
9/ Content Marketing
Hay còn gọi là tiếp thị nội dung quảng cáo hay thông điệp nào đó được dùng để quảng cáo hay truyền tải đến khách hàng nhằm những mục đích đã được định sẵn
10/ CTR – Click Through Rate
Được xem là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo, trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện đang có CTR cao nhất, hình thức quảng cáo banner có CTR thấp hơn
11/ CPA – Cost Per Action
Đây là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách thực tế đã mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện thoại hay là gửi email… Sau khi họ thấy quảng cáo và tương tác.
12/ CPC – Cost Per Click
Cũng là một hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên lượt nhấp chuột và đây đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.
13/ CPM – Cost Per Mile
Đây là hình thức tính phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo
14/ CPD – Cost Per Duration
Hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng). Hình thức này còn đang tồn tại rất ít ở Việt Nam còn ở các nước khách có ngành Digital thì đã bỏ từ rất lâu
15/ Contexual Advertising
Cách hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng
16/ Click Fraud
Những cái click gian lận, được các đối thủ cạnh tranh sử dụng để có mục đích xấu với các nhà quảng cáo
17/ Content Networks
Là một thuật ngữ chỉ các website tham gia mạng quảng cáo Google Adsence để tạo ra một thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google.
18/ Conversion Rate
Là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng khi thực hiện một hành vi nào đó như xem hoặc click quảng cáo, hành vi đó còn có thể là mua hàng, điền form đăng ký hay gọi điện… và đây cũng là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo, chỉ số này còn có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng tiềm năng
19/ Dimension
Là kích thước của quảng cáo theo tiêu chuẩn IAB với các kích thước quảng cáo chuẩn và hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px
20/ Doorway Page
Đối với một trang web được xây dựng nhằm mục đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với các từ khóa nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị làm SEO sử dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng
21/ Demographics
Thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được doanh nghiệp quảng cáo sử dụng nhằm mục đích tiếp cận với đối tượng tiềm năng trong các chiến dịch quảng cáo, các nhân khẩu học như: độ tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, thu nhập…
22/ Display Advertising
Một thuật ngữ chỉ quảng cáo tiếp thị hay còn gọi là một hình thức quảng cáo banner trên các trang báo điện tử, banner… qua các mạng quảng cáo
23/ Geo Targeting / GeoGraphic
Một hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của một khách hàng, quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. Đối với Việt Nam hình thức này chưa được phổ biến vì việc xác định vị trí dựa theo IP chưa rõ ràng.
24/ Forum Seeding
Được cho là hình thức truyền thông trên các diễn đàn nhằm mục đích quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ bằng cách đưa ra các topic hoặc comment theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ
25/ Facebook Marketing
Hình thức quảng bá thương hiệu, sản phẩm trên mạng xã hội Facebook
26/ Facebook Post
Những bài đăng trên Facebook cá nhân hoặc Fanpage
27/ Facebook Ads
Là quảng cáo trên Facebook và sử dụng dịch vụ mà facebook cung cấp.
28/ Impression
Là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo nhưng đôi lúc chỉ số này không phản ánh đúng chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó nhưng vẫn tính là 1 impression.
29/ KPI – Key Performance Indicator
Là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo bất kỳ
30/ Landing Page
Là một trang web – khác với website được tạo ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong một chiến dịch quảng cáo nào đó, landing page có mục tiêu chuyển đổi từ khách hàng truy cập trở thành khách hàng đăng ký hoặc liên hệ.
31/ Description
Chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển thị chính xác website của bạn.
32/ Keywords
Danh sách từ khóa bạn cần ngắn gọn, sử dụng từ đơn và cụm từ và phần lớn những người truy cập đôi khi sẽ gõ từ khóa sai vì thế bạn cũng nên có danh sách từ khóa sai nữa nhé
33/ Meta Tag
Cung cấp các từ khoá và những thông tin cụ thể giúp những người truy cập trang web sẽ không nhìn thấy thông tin này nếu như họ không xem mã nguồn.
34/ Newbie
Có nghĩa là người mới áp dụng cho những người chưa biết sử dụng internet hoặc mới tham gia vào lĩnh vực mới nào đó có liên quan đến internet
35/ Online Marketing
Là một hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet bao gồm nhiều công cụ như: SEM, Email marketing, Social marketing….
36/ Organic Search Result
Là kết quả tìm kiếm tự nhiên của một trang “kết quả tìm kiếm” của Google
37/ Pageviews
Đây được gọi là số trang web được mở tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các trang mạng quảng cáo, Pageviews càng cao thì sẽ càng mang lại được nhiều Impression và click giúp tăng doanh thu đáng kể
38/ Paid Listing
Thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1 website nào đó
39/ PPC – Pay Per Click
Tương tự với CPA
40/ PPL – Pay Per Lead
Tương tự CPA
41/ Payment Threshold
Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng affiliate
42/ Pop up ad
Là một hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới mỗi khi bạn ghé thăm 1 website, hình thức này dễ gây phản cảm và nhiều người dùng phản ứng
43/ Publisher
Nói đến những nhà xuất bản website, những người sở hữu website nào đó, publisher tham gia đặt các quảng cáo cho các advertiser và có được thu nhập, có nhiều publisher lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing…
44/ ROI – Return on investment
Hiệu quả trên ngân sách đầu tư, chỉ số này thường kết hợp với các CPA để biết được để có 1 khách hàng doanh nghiệp cần phải tốn bao nhiêu chi phí và sau khi chiến dịch quảng cáo kết thúc thì sẽ có hiệu quả gì?
45/ Search Engine Marketing
Là thuật ngữ thường hay được nhắc đến trong hoạt động digital qua các công cụ như Google Ads, SEO….
46/ SEO (Search Engine Optimization)
Đây là công cụ tối ưu hóa cho tìm kiếm giúp tăng tính thân thiện của website nhằm tăng thứ hạng theo các nhóm từ khóa mục tiêu
47/ Search Engine Result Page
Trang kết quả tìm kiếm sẽ được hiển thị sau khi người dùng thực hiện hành vi tìm kiếm
48/ Sitemap
Là bản đồ website hỗ trợ các quá trình thu thập để công cụ tìm kiếm giúp hiểu và điều hướng web tốt nhất.
49/ SSL (Secure socket layer)
Đây chính là tiêu chuẩn của công nghệ bảo mật và truyền thông mã hóa giữa máy chủ server với các trình duyệt. Nó hoạt động nhằm mục đích đảm bảo các dữ liệu được truyền tải giữa máy chủ và trình duyệt người dùng.
50/ Skycraper
Là kích thước quảng cáo được IBA khuyến khích sử dụng thường là 160x600px hoặc 120x600px.
51/ Unique Visitor
Biểu thị số người truy cập duy nhất và không bị trùng lặp ở 1 khoảng thời gian nhất định
52/ Usability
Là một thuật ngữ online marketing dùng để thể hiện sự tiện dụng website đối với người dùng
53/ Visit
Số lượt ghé thăm website
54/ Visitor
Số người ghé thăm website